Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng m = 1kg dao động với biên độ góc 0,05rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10 m / s 2 .Cơ năng của con lắc là
A. 0,125J.
B. 0,012J.
C. 0,0125J.
D. 0,025J.
Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng m = 1kg dao động với biên độ góc 0,05rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10 m / s 2 .Cơ năng của con lắc là
A. 0,125J.
B. 0,012J.
C. 0,0125J.
D. 0,025J.
Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc 0,1rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là:
A. 0,5J.
B. 0,05J.
C. 0,01J.
D. 0,1J.
Chọn B
W= mgl α 2 2 = 1 . 10 . 1 . 0 , 1 2 2 = 0 , 05 ( J )
Một con lắc đơn có dây treo dài ℓ = 100 cm. Vật nặng có khối lượng m = 1 kg, dao động với biên độ góc α 0 = 0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 . Cơ năng toàn phần của con lắc là
A. 0,05 J.
B. 0,1 J.
C. 0,07 J.
D. 0,5 J.
Tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 9,8(m/ s 2 ), một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 o . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8. 10 - 3 J
B. 3,8. 10 - 3 J
C. 5,8. 10 - 3 J
D. 4,8. 10 - 3 J
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 100 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 4,4.10-3 J.
B. 8,4.10-3 J.
C. 6,4.10-3 J.
D. 5,4.10-3 J.
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9 , 8 m / s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 ° . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6 , 8.10 − 3 J
B. 3 , 8.10 − 3 J
C. 5 , 8.10 − 3 J
D. 4 , 8.10 − 3 J
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9 , 8 m / s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 ° . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là lm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6 , 8.10 − 3 J .
B. 3 , 8.10 − 3 J .
C. 5 , 8.10 − 3 J .
D. 4 , 8.10 − 3 J .
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 100 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 4,4. 10 - 3 J
B. 8,4. 10 - 3 J
C. 6,4. 10 - 3 J
D. 5,4. 10 - 3 J
Đáp án D
Cơ năng của con lắc
= 5,4. 10 - 3 J
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 100 cm, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Con lắc dao động điều hòa với biên độ α 0 = 0,1 rad tại nơi có g = 10 m / s 2 . Cơ năng toàn phần của con lắc là
A. 0,01J
B.0,05J
C.0,1J
D. 0,5J
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòavới biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng